Acid Sorbic E200 Acid Sorbic E200

Acid Sorbic E200

0

Liên hệ

    • Tên sản phẩm: Acid sorbic
    • Tên gọi khác: Axit sorbic, Chất bảo quản E200, Chống nấm mốc
    • Công thức hóa học: C6H8O2
    • CAS: 110-44-1
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Quy cách : 25kg/ bao
    • Ngoại quan : dạng bột hoặc tinh thể màu trắng, hạt nhỏ
    • Có mùi đặc trưng, tan trong nước.
    • Tác dụng : làm chất bảo quản, chống mốc, kháng khuẩn, kéo dài thời hạn sử dụng
    • Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát
    Số Lượng
    Thông tin chi tiết

    Acid Sorbic (E200) là một chất bảo quản thực phẩm hữu cơ tự nhiên dạng bột mịn màu trắng, tan trong nước, có tính kháng khuẩn, kháng nấm mốc và kéo dài thời gian bảo quản các loại sữa, rau củ, trái cây.

    Thông số kĩ thuật

    • Tên sản phẩm: Acid sorbic
    • Tên gọi khác: Axit sorbic, Chất bảo quản E200, Chống nấm mốc
    • Công thức hóa học: C6H8O2
    • CAS: 110-44-1
    • Xuất xứ: Trung Quốc
    • Quy cách : 25kg/ bao
    • Ngoại quan : dạng bột hoặc tinh thể màu trắng, hạt nhỏ
    • Có mùi đặc trưng, tan trong nước.

    Tính chất lý hóa

    • Trọng lượng phân tử: 112.13 g/mol
    • Nhiệt độ nóng chảy: 132-135°C

    Liều lượng sử dụng acid sorbic

    Đối tượng sử dụng và hàm lượng theo quy định tại Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm:

    Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
    01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 1000 42 & 220
    01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) 1000 42
    01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 200 42
    01.6.1 Phomat chưa ủ chín 1000 42 & 223
    01.6.2 Phomat ủ chín 3000 42
    01.6.3 Phomat whey 1000 42
    01.6.4 Phomat đã qua chế biến 3000 42
    01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 3000 3 & 42
    01.6.6 Phomat whey protein 3000 42
    01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 1000 42
    02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 2000 42
    02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 1000 42
    02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 1000 42
    04.1.2.2 Quả khô 500 42
    04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 1000 42
    04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 42
    04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 1000 42
    04.1.2.7 Quả ướp đường 500 42
    04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 1000 42
    04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 1000 42
    04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 1000 42
    04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 1200 42
    04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 1000 42
    04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1000 42
    04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 42
    04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 42
    04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 1000 42
    04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 1000 42 & 221
    05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 1000 42
    05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 1000 42 & XS86
    05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 1500 42
    05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1500 42, XS309R
    05.3 Kẹo cao su 1500 42
    05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 1000 42
    06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 42 & 211
    06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000 42
    06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 2000 42
    07.0 Bánh nướng 1000 42
    08.2.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt 200 3 & 42
    08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt 2000 3 & 42
    08.2.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 200 3 & 42
    08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 200 3, 42, XS96  & XS97
    08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh 200 3 & 42
    08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 1500 42, XS88,  XS89 & XS98
    08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 10000 42, 222 &  365
    09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 2000 42
    09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 2000 42 & 82
    09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 20, 42, XS189, XS222, XS236
    09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 42, XS291
    10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 5000 42
    10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 1000 42
    10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô 1000 42
    10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 1000 42
    11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1000 42
    11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 1000 42 & 192
    12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 1000 42
    12.4 Mù tạt 1000 42
    12.5 Viên xúp và nước thịt 1000 42, 338 &  339
    12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 42 & 127
    12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1500 42
    12.9.1 Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso) 1000 42
    12.9.2.1 Nước tương lên men 1000 42
    12.9.2.3 Các loại nước tương khác 1000 42
    13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 1500 42
    13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1500 42
    13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.113.4 và 13.6 1500 42
    13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2000 42
    14.1.2.1 Nước ép quả 1000 42, 91 & 122
    14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc 1000 42, 91, 122, 127
    14.1.3.1 Necta quả 1000 42, 91 & 122
    14.1.3.3 Necta quả cô đặc 1000 42, 91, 122, 127
    14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 42, 127
    14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 500 42, 160
    14.2.2 Rượu táo, lê 500 42
    14.2.3 Rượu vang nho 200 42
    14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 500 42
    14.2.5 Rượu mật ong 200 42
    14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 500 42, 224
    15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000 42
    15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 1000 4

    Ứng dụng

    • Acid Sorbic (E200) ức chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm mốc gây hư hỏng thực phẩm
    • Duy trì độ tươi và kéo dài thời hạn sử dụng lâu hơn

    Mua Acid Sorbic E200 ở đâu uy tín tại TPHCM, Hà Nội ?

    Quý khách có nhu cầu mua chất bảo quản Acid Sorbic E200 tại tphcm và cần thơ xin vui lòng liên hệ công ty Phát Đại Lộc là nhà cung cấp phụ gia thực phẩm uy tín sản phẩm có sẵn tại kho. Cam kết nguồn hàng dồi dào, chất lượng, nguồn gốc rõ ràng. Liên hệ để được giá tốt
    Công Ty TNHH TM DV – Phát Đại Lộc
    Hotline : 0904.3979.77
    Email : phatdailoc2018@gmail.com

    Nguồn tham khảo:

    • http://www.fsi.org.vn/pic/files/qcvn4-12_2010-byt-chat-bao-quan.pdf