Mã bưu chính (Zip Postal Code) của 63 tỉnh thành Việt Nam [UPDATE]
Mã bưu chính việt nam hay còn gọi là Zip code, pastal code là một chuỗi kí tự bằng số được quy định bởi liên minh bưu chính quốc tế nhằm giúp định vị hàng hóa, bưu phẩm, thư từ khi khai báo vận chuyển một cách dễ dàng và chính xác. Ngày nay Zip code là một phần không thế thiếu trong lĩnh vực phát triển vận chuyển hàng quốc xuyên biên giới, giúp lưu thông hàng hóa, thư tư đi khắp nơi mà không lo sợ bị thất lạc.
Mã bưu chính (Zip Postal Code) của 63 tỉnh thành Việt Nam [2022]
(Bạn có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + F để tìm kiếm tỉnh thành của mình.)
Số thứ tự |
Tỉnh / Thành phố |
Zipcode |
---|---|---|
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bạc Liêu |
260000 |
3 |
Bắc Cạn |
960000 |
4 |
Bắc Giang |
220000 |
5 |
Bắc Ninh |
790000 |
6 |
Bến Tre |
930000 |
7 |
Bình Dương |
590000 |
8 |
Bình Định |
820000 |
9 |
Bình Phước |
830000 |
10 |
Bình Thuận |
800000 |
11 |
Cà Mau |
970000 |
12 |
Cao Bằng |
270000 |
12 |
Cần Thơ |
900000 |
14 |
Đà Nẵng |
550000 |
15 |
Điện Biên |
380000 |
16 |
Đắk Lắk |
630000 |
17 |
Đắc Nông |
640000 |
18 |
Đồng Nai |
810000 |
19 |
Đồng Tháp |
870000 |
20 |
Gia Lai |
600000 |
21 |
Hà Giang |
310000 |
22 |
Hà Nam |
400000 |
23 |
Hà Tĩnh |
480000 |
24 |
Hà Nội |
100000 |
25 |
Hải Dương |
170000 |
26 |
Hải Phòng |
180000 |
27 |
Hậu Giang |
910000 |
28 |
Hoà Bình |
350000 |
29 |
Tp. Hồ Chí Minh |
700000 |
30 |
Hưng Yên |
160000 |
31 |
Khánh Hoà |
650000 |
32 |
Kiên Giang |
920000 |
33 |
Kon Tum |
580000 |
34 |
Lai Châu |
390000 |
35 |
Lạng Sơn |
240000 |
36 |
Lào Cai |
330000 |
37 |
Lâm Đồng |
670000 |
38 |
Long An |
850000 |
39 |
Nam Định |
420000 |
40 |
Nghệ An |
460000 – 470000 |
41 |
Ninh Bình |
430000 |
42 |
Ninh Thuận |
660000 |
43 |
Phú Thọ |
290000 |
44 |
Phú Yên |
620000 |
45 |
Quảng Bình |
510000 |
46 |
Quảng Nam |
560000 |
47 |
Quảng Ngãi |
570000 |
48 |
Quảng Ninh |
200000 |
49 |
Quảng Trị |
520000 |
50 |
Sóc Trăng |
950000 |
51 |
Sơn La |
360000 |
52 |
Tây Ninh |
840000 |
53 |
Thái Bình |
410000 |
54 |
Thái Nguyên |
250000 |
55 |
Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
56 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
57 |
Tiền Giang |
860000 |
58 |
Trà Vinh |
940000 |
59 |
Tuyên Quang |
300000 |
60 |
Vĩnh Long |
890000 |
61 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
62 |
Yên Bái |
320000 |
63 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |